Tên 34 tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung (Giản thể, Phồn thể, Phiên âm)

Bạn đang tìm tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung? Dưới đây là bảng đầy đủ bao gồm tên tiếng Việt, tiếng Trung giản thể, tiếng Trung phồn thể và phiên âm Hán ngữ giúp bạn học tập hoặc sử dụng khi du học, làm việc với người Trung Quốc hoặc Đài Loan.

STTTên tiếng ViệtTiếng Trung Giản thểTiếng Trung Phồn thểPhiên âm
1Tuyên Quang宣光省宣光省Xuānguǎng shěng
2Cao Bằng高平省高平省Gāopíng shěng
3Lai Châu莱州省萊州省Láizhōu shěng
4Lào Cai老街省老街省Lǎojiē shěng
5Thái Nguyên太原省太原省Tàiyuán shěng
6Điện Biên奠边省奠邊省Diànbiàn shěng
7Lạng Sơn凉山省涼山省Liángshān shěng
8Sơn La山罗省山羅省Shānluó shěng
9Phú Thọ富寿省富壽省Fùshòu shěng
10Bắc Ninh北宁省北寧省Běiníng shěng
11Quảng Ninh广宁省廣寧省Guǎngníng shěng
12Hà Nội (Thủ đô)河内首都河內首都Hénèi shǒudū
13Hải Phòng (TP)海防市海防市Hǎifáng shì
14Hưng Yên兴安省興安省Xìng’ān shěng
15Ninh Bình宁平省寧平省Níngpíng shěng
16Thanh Hóa清化省清化省Qīnghuà shěng
17Nghệ An义安省義安省Yì’ān shěng
18Hà Tĩnh河静省河靜省Héjìng shěng
19Quảng Trị广治省廣治省Guǎngzhì shěng
20Huế (TP)顺化市順化市Shùnhuà shì
21Đà Nẵng (TP)岘港市峴港市Xiàngǎng shì
22Quảng Ngãi广义省廣義省Guǎngyì shěng
23Gia Lai嘉萊省嘉萊省Jiālái shěng
24Đắk Lắk得乐省得樂省Délè shěng
25Khánh Hòa庆和省慶和省Qìnghé shěng
26Lâm Đồng林同省林同省Líntóng shěng
27Đồng Nai同奈省同奈省Tóngnài shěng
28Tây Ninh西宁省西寧省Xīníng shěng
29TP. Hồ Chí Minh胡志明市胡志明市Húzhìmíng shì
30Đồng Tháp同塔省同塔省Tóngtǎ shěng
31An Giang安江省安江省Ānjiāng shěng
32Vĩnh Long永隆省永隆省Yǒnglóng shěng
33Cần Thơ (TP)芹苴市芹苴市Qínjū shì
34Cà Mau金瓯省金甌省Jīn’ōu shěng

CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC  HẢI DƯƠNG

 Địa chỉ: Số 107 phố Bạch Năng Thi , Phường Hải Tân, Tp. Hải Dương
 Số điện thoại: 0912.434.666

Website: www.tuvanduhocdailoan.vn

    ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN TƯ VẤN






    Link Xoilac vnn trực tiếp miễn phí

    Trực tiếp bóng đá Xoilac 365 chất lượng cao

    Link Xoilaclink chính thức