Vì Sao Cần Học Bộ Thủ Tiếng Trung? 5 Lý Do Không Thể Bỏ Qua

Bộ thủ (部首) là thành phần cơ bản cấu tạo nên chữ Hán và chữ Nôm. Nếu coi mỗi chữ Hán là một bức tranh, thì bộ thủ chính là phần định hình ý nghĩa, phát âm và cách viết. Hiểu và ghi nhớ bộ thủ là nền tảng quan trọng giúp bạn học tiếng Trung một cách bài bản và hiệu quả.

1. Giải mã cấu trúc và ý nghĩa của chữ Hán

Khác với chữ cái Latin, chữ Hán là chữ tượng hình được cấu thành từ các bộ thủ. Mỗi bộ thường mang một ý nghĩa cụ thể. Khi hiểu rõ bộ thủ, bạn có thể dễ dàng đoán được nghĩa của một chữ mới dù chưa học trước đó.

2. Ghi nhớ chữ Hán hiệu quả hơn

Thay vì học thuộc cả chữ một cách rời rạc, việc học bộ thủ giúp bạn chia nhỏ chữ phức tạp thành các phần dễ nhớ hơn. Điều này giúp giảm áp lực và tăng khả năng ghi nhớ lâu dài.

3. Tra từ điển tiếng Trung nhanh hơn

Hầu hết các từ điển tiếng Trung truyền thống đều sắp xếp chữ theo bộ thủ. Khi bạn nhận diện được bộ thủ chính, việc tra cứu trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn.

4. Tăng cường kỹ năng đọc – viết chữ Hán

Học bộ thủ giúp bạn viết chữ đúng thứ tự nét, tránh sai cấu trúc, từ đó nâng cao kỹ năng viết đúng và đẹp. Đồng thời, bạn cũng đọc nhanh và hiểu chính xác hơn nhờ khả năng nhận diện nhanh các bộ.

5. Hữu ích khi luyện thi HSK, TOCFL

Trong các kỳ thi tiếng Trung, nhiều từ có hình thức hoặc phát âm gần giống nhau. Việc hiểu rõ bộ thủ giúp bạn phân biệt từ vựng dễ hơn, tránh nhầm lẫn và làm bài chính xác hơn.

Tóm lại: Học bộ thủ không chỉ là bước cơ bản mà còn là cách giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc để chinh phục tiếng Trung một cách thông minh và lâu dài. Du Học Hải Dương giới thiệu đến các bạn du học Đài Loan

50 bộ thủ thông dụng nhất trong tiếng Trung để cùng tìm hiểu nhé

 

Tổng hợp 50 Bộ Thủ Tiếng Trung Thường Dùng Nhất

STTBộ thủ (Hình)Hình minh hoạPhiên âmHán ViệtÝ nghĩaVí dụ
1人 (亻)Bộ NhânrénNhânngười他, 化, 休
2刀 (刂)Bộ ĐaodāoĐaodao剪, 争, 兔
3Bộ LựcLựcsức mạnh边, 办, 务
4Bộ KhẩukǒuKhẩumiệng吐, 句, 叫
5Bộ ViwéiVivây quanh团, 困, 四
6Bộ ThổThổđất坐, 圣, 在
7Bộ ĐạiĐạito lớn太, 夬
8Bộ NữNữnữ giới妈, 姐姐, 妹妹
9Bộ MiênmiánMiênmái hiên家, 按
10Bộ SơnshānSơnnúi官, 家, 寄
11Bộ CânjīnCânkhăn帅, 师, 币
12广Bộ Nghiễmyǎn / guǎngNghiễm / Quảngmái nhà lớn库, 店, 庙
13Bộ XíchchìXíchbước chân trái
14心 (忄)Bộ TâmxīnTâmtrái tim忘, 愁, 想
15手 (扌)Bộ ThủshǒuThủtay
16攴 (攵)Bộ PhộcPhộcđánh nhẹ政, 教, 数
17Bộ NhậtNhậtmặt trời早, 明, 是
18Bộ MộcMộccây本, 树, 杀
19水 (氵)Bộ ThủyshuǐThủynước冰, 海, 湖
20火 (灬)Bộ HỏahuǒHỏalửa炒, 灯, 烫
21牛 (牜)Bộ NgưuniúNgưutrâu牧, 牲, 牴
22犬 (犭)Bộ KhuyểnquǎnKhuyểnchó狗, 狐, 哭
23Bộ NgọcNgọcngọc国, 宝石
24Bộ ĐiềntiánĐiềnruộng电, 男, 画
25Bộ NạchNạchbệnh tật病, 痰
26Bộ MụcMụcmắt看, 眉, 省
27Bộ ThạchshíThạchđá破, 碰, 碗
28Bộ HòaHòalúa
29Bộ TrúczhúTrúctre笔, 笑, 笨
30Bộ MễMễgạo将来, 数
31糸 (纟)Bộ MịchMịchsợi tơ糺, 糿
32Bộ NhụcròuNhụcthịt肉慾, 肉刑
33艸 (艹)Bộ ThảocǎoThảocỏ草, 茶, 苦
34Bộ TrùngchóngTrùngsâu bọ虾, 蛇, 蚊
35衣 (衤)Bộ YYquần áo袋, 装, 滚
36言 (讠)Bộ NgônyánNgônlời nói诗, 请, 课
37貝 (贝)Bộ BốibèiBốivật báu货, 贵, 费
38Bộ TúcTúcchân踢, 跑, 跪
39車 (车)Bộ XachēXaxe自行车, 电动车
40辵 (辶)Bộ Quai xướcchuòQuai xướcchợt đi chợt dừng边, 过, 达
41邑 (阝)Bộ ẤpẤpvùng đất扈, 邕
42金 (钅)Bộ KimjīnKimkim loại铜, 钱, 锁
43門 (门)Bộ MônménMôncửa问, 闭, 闲
44阜 (阝)Bộ PhụPhụgò đất院, 陧, 险
45Bộ Vũmưa雪, 雷, 雾
46頁 (页)Bộ HiệtHiệttrang giấy顶, 顺, 顿
47食 (饣)Bộ ThựcshíThựcăn饼, 饭, 饿
48馬 (马)Bộ Mãngựa妈, 骂, 骑
49魚 (鱼)Bộ NgưNgư鲁, 魸
50鳥 (鸟)Bộ ĐiểuniǎoĐiểuchim

CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC  HẢI DƯƠNG

 Địa chỉ: Số 107 phố Bạch Năng Thi , Phường Hải Tân, Tp. Hải Dương
 Số điện thoại: 0912.434.666

Website: www.tuvanduhocdailoan.vn

    ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN TƯ VẤN






    Nội dung bài viết