50 Lượng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Trung Phồn Thể

Lượng từ là từ dùng để biểu thị số lượng hoặc đơn vị của người, sự vật hay hành động. Trong tiếng Trung, hệ thống lượng từ rất phong phú, với nhiều từ ngữ được sử dụng để chỉ từng loại đối tượng cụ thể.

Hôm nay, Du học Đài Loan – Hải Dương sẽ cùng bạn khám phá chủ đề đặc biệt và thú vị này để giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn!

Lượng từ là gì?

Lượng từ là một loại từ chỉ đơn vị đo lường. Trong tiếng Trung, lượng từ chia thành hai loại chính:

  • Danh lượng từ (名量詞): Biểu thị đơn vị tính cho người hoặc vật.
  • Động lượng từ (動量詞): Biểu thị số lần thực hiện hành động, động tác.

Cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung

  • Dùng theo cấu trúc: Số từ + Lượng từ + Danh từ.
  • Lượng từ thường đứng sau số từ, tạo thành cụm số lượng.
  • Phần lớn lượng từ đơn âm tiết có thể lặp lại.
  • Lượng từ ghép là sự kết hợp giữa hai hoặc nhiều lượng từ.
  • Lượng từ thông dụng nhất là “個 – gè”.

CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC  HẢI DƯƠNG

 Địa chỉ: Số 107 phố Bạch Năng Thi , Phường Hải Tân, Tp. Hải Dương
 Số điện thoại: 0912.434.666

Website: www.tuvanduhocdailoan.vn

    ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN TƯ VẤN






    50 Lượng Từ Thông Dụng Trong Tiếng Trung

    STTLượng TừPhiên ÂmĐối Tượng Sử Dụng
    1Dùng cho hầu hết các đối tượng
    2Lần, lượt
    3biànLần, lượt
    4tóuGia súc nuôi trong nhà
    5Vật có tay cầm: ghế, ô, dao,…
    6zhīĐộng vật, con vật
    7tiáoVật thể dài, uốn khúc: đường, sông,…
    8tàngChuyến
    9běnSách, vở
    10zhāngVật thể phẳng: giường, giấy, bản đồ,…
    11bēiLy, cốc, đồ uống
    12shuāngĐôi: giày, dép, đũa,…
    13kuàiMiếng, khúc: đất, xà phòng,…
    14píngBình, chai
    15dùnBữa ăn, trận đòn
    16Tranh, chân dung
    17miànTấm (gương), lá cờ
    18zhǒngChủng loại
    19huíLần, hồi
    20liàngXe: đạp, hơi, buýt,…
    21shùBó hoa, bó củi,…
    22tàoNhà, căn hộ
    23Hạt, giọt
    24zhīBút, thuốc lá
    25jiànQuần áo, hành lý, câu chuyện
    26Đôi: găng tay, kính
    27Cây
    28duànĐoạn: văn, đường
    29jīnCân (~0.5kg)
    30kŏuNgười trong gia đình
    31wèiNgười (lịch sự)
    32míngNgười (nghề nghiệp)
    33shŏuBài hát, bài thơ
    34bāoTúi, bao
    35táiMáy móc: máy tính, TV,…
    36jiāCông ty, hộ gia đình
    37piānBài văn
    38lúnVòng đấu
    39qúnNhóm, đàn
    40Món tiền
    41Nhà, hộ
    42duǒĐóa hoa
    43fēngThư từ
    44Câu nói
    45jiānPhòng
    46piànViên thuốc, vùng đất
    47chuànChùm nho,…
    48zuòNgôi nhà, ngọn núi
    49fènGiấy tờ, tài liệu
    50Bộ phim

    Kết luận

    Việc ghi nhớ các lượng từ tiếng Trung sẽ giúp bạn sử dụng ngôn ngữ chính xác và tự nhiên hơn trong giao tiếp. Hãy bắt đầu từ những lượng từ thông dụng nhất và luyện tập qua các mẫu câu thực tế nhé!

    CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC  HẢI DƯƠNG

     Địa chỉ: Số 107 phố Bạch Năng Thi , Phường Hải Tân, Tp. Hải Dương
     Số điện thoại: 0912.434.666

    Website: www.tuvanduhocdailoan.vn

      ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN TƯ VẤN






      Nội dung bài viết