Nếu bạn là người gốc Hoa và đang ấp ủ ước mơ học tập tại Đài Loan, Du học Hệ Hoa Kiều chính là tấm vé vàng giúp bạn hiện thực hóa khát vọng đó. Không chỉ mang đến lộ trình du học thuận lợi với nhiều chính sách ưu đãi đặc biệt, chương trình còn mở ra cơ hội định cư và phát triển lâu dài tại Đài Loan – vùng đất giàu tiềm năng và cơ hội.
Hôm nay, Du học Hải Dương sẽ gửi đến bạn danh sách các trường và ngành tuyển sinh cấp 3 Hệ Hoa Kiều 2025, để bạn dễ dàng lựa chọn con đường học tập phù hợp nhất cho tương lai của mình!

danh sách các trường tuyển sinh cấp 3 Hệ Hoa Kiều 2025
danh sách các trường tuyển sinh cấp 3 Hệ Hoa Kiều 2025

Giới thiệu Hệ Hoa Kiều Đài Loan 2025

Hệ Hoa kiều là gì?

Hệ Hoa Kiều là một chương trình du học đặc biệt dành riêng cho các bạn người gốc Hoa trên khắp thế giới, trong đó có Việt Nam. Chương trình này được tổ chức nhằm thu hút sinh viên gốc Hoa đến học tập và sinh sống tại Đài Loan.

Đối tượng của chương trình hệ Hoa Kiều này là sinh viên có cha hoặc mẹ là người Hoa muốn đi học Đại học tại Đài Loan.

Điều kiện đăng ký hệ Hoa Kiều

Điều kiện cơ bản:

  • Là học sinh gốc Hoa sinh sống và cư trú liên tục ở nước ngoài đến nay hoặc đã cư trú liên tục ở nước ngoài ít nhất 6 năm gần đây và có giấy tờ cư trú dài hạn hoặc vĩnh viễn tại nơi cư trú.
  • Thời gian cư trú liên tục 6 năm tính từ ngày hết hạn đăng ký của hướng dẫn này, tức là từ ngày 10 tháng 3 năm 2019 đến ngày 10 tháng 3 năm 2025.
  • Những người chỉ đủ điều kiện cư trú liên tục 6 năm tính đến ngày 31 tháng 8 năm 2025 vẫn có thể đăng ký nhưng phải ký cam kết và chịu sự kiểm tra của Ủy ban Kiều vụ.

Khả năng Ngôn ngữ:

  • Đạt trình độ A1 trở lên trong kỳ thi Năng lực Hoa ngữ (TOCFL) hoặc có ít nhất 240 giờ học tiếng Hoa tại các cơ sở giáo dục được công nhận.

Đạo đức và sức khỏe:

  • Phẩm chất đạo đức tốt.
  • Sức khỏe thể chất và tinh thần tốt, không mắc bệnh mãn tính.
  • Người chưa đủ tuổi vị thành niên phải có người giám hộ tại Đài Loan (ưu tiên người thân).

Điều kiện học vấn:

Đã tốt nghiệp cấp 2 tại trường Hoa ngữ ở nước ngoài hoặc trường có trình độ tương đương. Độ tuổi đăng ký:

  • Philippines, Indonesia: 18 – 22 tuổi (sinh từ 01/01/2003 – 01/07/2007).
  • Các quốc gia khác: 16 – 22 tuổi (sinh từ 01/01/2003 – 31/12/2009).

Ưu điểm của Hệ Hoa Kiều là gì?

  • Ưu điểm lớn nhất của chương trình du học hệ Hoa Kiều này là VISA. Tỷ lệ đậu visa lên đến 100% giúp sinh viên không phải lo lắng về việc xin visa.
  • Cũng giống như các hệ du học khác, du học hệ Hoa kiều cho phép sinh viên đi làm thêm. Sinh viên có thể làm việc tối đa 20 giờ/tuần và trong các kỳ nghỉ, số giờ làm việc tối đa có thể lên đến 40 giờ/tuần.
  • Sinh viên hệ Hoa kiều được ưu tiên trong việc định cư sau khi tốt nghiệp.

Thời gian tuyển sinh cấp 3 Hệ Hoa kiều 2025

Thời gian tuyển sinh hệ Cấp 3 Hoa Kiều: Từ tháng 1 đến tháng 3 năm 2025.

Danh sách các trường và ngành cấp 3 Hệ Hoa Kiều tại Đài Loan 2025

TÊN TRƯỜNGNGÀNH TUYỂN SINH & CHỈ TIÊUĐỊA CHỈ
Trường Trung học Dạy nghề Thương mại & Gia đình Tư thục Tam Tín, Cao Hùng (高雄市私立三
信高級家事商
業職業學校)
Khoa Thực phẩm & Làm bánh: 160 –
Khoa Xử lý dữ liệu: 132 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 66 –
Khoa Thẩm mỹ: 70
Số 186, Đường Tam Đa Nhất, Khu Lăng Nha, TP. Cao Hùng (高雄市苓雅區
三多一路186
號)
Trường Trung học Tư thục Đại Đồng, Đài Bắc (臺北市私立大
同高級中學)
Khoa Xử lý dữ liệu: 80Số 40, Đoạn 3, Đường Trung Sơn Bắc, Khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc (臺北市中山區
中山北路三段
40號đ
Trường Trung học Dạy nghề Công thương Tư thục Trung Sơn, Cao Hùng ̣̣(高雄市私立中
山高級工商職
業學校)
Khoa Công nghệ thông tin: 230 –
Khoa Điện tử: 88 –
Khoa Ô tô: 70 –
Khoa Thực phẩm & Làm bánh: 66 –
Khoa Quản lý kinh doanh: 164 – Khoa Quản lý Nhà hàng: 126
Số 79, Đường Chính Khí, Khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng (高雄市大寮區
正氣路79號)
Trường Trung học Tư thục Lục Tín, Đài Nam (臺南市私立六
信高級中學)
Khoa Công nghệ thông tin: 80 –
Khoa Thực phẩm & Làm bánh: 80 –
Khoa Xử lý dữ liệu: 66
Số 20, Đường Tân Đô, Khu Nam, TP. Đài Nam (高雄市大寮區
正氣路79號)
Trường Trung học Dạy nghề Thương mại Phương Thự, Đào Viên (桃園市私立方
曙商工高級中
等學校)
Khoa Công nghệ thông tin: 70 –
Khoa Dịch vụ chăm sóc: 60
Số 50, Đoạn 1, Đường Trung Nguyên, Khu Long Đàm, TP. Đào Viên (臺南市南區新都路20號)
Trường Trung học Dạy nghề Công nghệ Năng lượng Xanh Thế Kỷ, Đào Viên (桃園市私立世
紀綠能工商高
級中等學校)
Khoa Công nghệ thông tin: 80 –
Khoa Cơ khí: 90 –
Khoa Xử lý dữ liệu: 170
Số 100, Ngõ 162, Đường Minh Đức, Khu Quy Sơn, TP. Đào Viên (桃園市龜山區
明德路162巷100號)
Trường Trung học Dạy nghề Công thương Vĩnh Bình, Đào Viên (桃園市私立永
平工商高級中
等學校)
Khoa Làm bánh: 90 –
Khoa Xử lý dữ liệu: 80 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 140
Số 480, Đường Vĩnh Bình, Khu Dương Mai, TP. Đào Viên (桃園市楊梅區
永平路480號
)
Trường Trung học Tư thục Ngưỡng Đức, Tân Trúc (新竹縣私立仰
德高級中學)
Khoa Thương mại điện tử: 90 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 132
Số 133, Thôn Viên Sơn, Hương Tân Phong, Huyện Tân Trúc (新竹縣新豐鄉
員山村133號)
Trường Trung học Tư thục Quang Khải, Đào Viên (桃園市私立光
啟高級中等學
校)
Khoa Công nghệ thông tin: 126 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 66
Số 40, Đường Tự Do, Khu Quy Sơn, TP. Đào Viên (桃園市龜山區
自由街40號)
Trường Trung học Tư thục Quang Phục, Tân Trúc (新竹市私立光
復高級中學)
Khoa Công nghệ thông tin: 80Số 153, Đoạn 2, Đường Quang Phục, Khu Đông, TP. Tân Trúc (新竹市東區光
復路二段153
號)
Trường Trung học Dạy nghề Công nghiệp & Gia đình Dục Đức, Đài Nam (臺南市私立育
德工業家事職
業學校)
Khoa Thực phẩm & Làm bánh: 66 –
Khoa Kỹ thuật Nhà hàng: 80
Số 211, Đường Kiện Khang, Khu Tân Doanh, TP. Đài Nam (臺南市新營區
健康路211號)
Trường Trung học Tư thục Dục Đạt, Đài Bắc (臺北市私立育
達高級中等學
校)
Khoa Làm bánh: 70Số 12, Đường Ninh An, Khu Tùng Sơn, TP. Đài Bắc (臺北市松山區
寧安街12號)
Trường Trung học Dạy nghề Nhà hàng & Khách sạn Châu Á, Đài Nam (臺南市私立亞
洲高級餐旅職
業學校)
Khoa Thực phẩm & Làm bánh: 88 –
Khoa Thương mại điện tử: 80 –
Khoa Kỹ thuật Nhà hàng: 80
Số 5, Đoạn 1, Đường Đại Thành, Khu Nam, TP. Đài Nam (臺南市南區大
成路一段5號)
Trường Trung học Dạy nghề Công nghiệp & Gia đình Đông Ngô, Gia Nghĩa (嘉義市私立東
吳高級工業家
事職業學校)
Khoa Công nghệ thông tin: 160 –
Khoa Làm bánh: 88 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 80 –
Khoa Tạo mẫu & Thời trang: 70
Số 252, Đường Tuyên Tín, Khu Đông, TP. Gia Nghĩa (嘉義市東區宣
信街252號)
Trường Trung học Tư thục Đông Thái, Tân Trúc (新竹縣私立東
泰高級中學)
Khoa Công nghệ thông tin: 80 –
Khoa Sửa chữa vi máy tính: 150 –
Khoa Thực phẩm & Làm bánh: 66 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 66
Số 343, Đường Đông Phong, Trấn Chúc Đông, Huyện Tân Trúc (新竹縣竹東鎮
東峰路343號)
Trường Trung học Tư thục Thanh Niên, Đài Trung (臺中市私立青
年高級中學)
Khoa Công nghệ thông tin: 270 –
Khoa Ô tô: 80 –
Khoa Thực phẩm & Làm bánh: 132 –
Khoa Thông tin Thương mại: 80
Số 100, Đường Trung Hồ, Khu Đại Lý, TP. Đài Trung (臺中市大里區
中湖路100號)
Trường Trung học Tư thục Chí Dụng, Đài Trung (臺中市私立致
用高級中學)
Khoa Công nghệ thông tin: 180 –
Khoa Cơ khí: 90 –
Khoa Thực phẩm & Làm bánh: 90
Số 512, Đường Giáp Đông, Khu Đại Giáp, TP. Đài Trung (臺中市大甲區
甲東路512號)
Trường Trung học Dạy nghề Gia đình & Thương mại Năng Nhân, Tân Bắc (新北市私立能
仁高級家事商
業職業學校)
Khoa Xử lý dữ liệu: 70 –
Khoa Kinh doanh Thương mại: 70
Ngõ 10, Hẻm 53, Đường Văn Trung, Khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc (新北市新店區
文中路53巷10
號)
Trường Trung học Dạy nghề Công nghiệp & Thương mại Cao Viện, Cao Hùng (高雄市私立高
苑高級工業商
業職業學校)
Khoa Công nghệ thông tin: 166 –
Khoa Ô tô: 88 –
Khoa Làm bánh: 88 – Khoa Quản lý Nhà hàng: 66
Số 1, Đường Dụ Liêu, Khu Kiều Đầu, TP. Cao Hùng (高雄市橋頭區
芋寮路1號)
Trường Trung học Tư thục Khải Anh, Đào Viên (桃園市私立啟
英高級中等學
校)
Khoa Công nghệ thông tin: 70 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 74 –
Khoa Tạo mẫu & Thời trang: 66
Số 447, Đường Trung Viên, Khu Trung Lịch, TP. Đào Viên (桃園市中壢區
中園路447號)
Trường Trung học Dạy nghề Công nghiệp & Gia đình Trang Kính, Tân Bắc (新北市私立莊
敬高級工業家
事職業學校)
Khoa Công nghệ thông tin: 220 –
Khoa Chế biến thực phẩm: 160 –
Khoa Quản lý Nông trại: 80 –
Khoa Xử lý dữ liệu: 160 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 80
Số 45, Đường Dân Sinh, Khu Tân Điếm, TP. Tân Bắc (新北市新店區
民生路45號)
Trường Trung học Dạy nghề Công nghiệp & Gia đình Hoa Đức, Cao Hùng (高雄市私立華
德高級工業家
事職業學校)
Khoa Công nghệ thông tin: 132 –
Khoa Làm bánh: 66 –
Khoa Kỹ thuật Nhà hàng: 66
Số 66, Đoạn 4, Đường Tân Hải, Khu Gia Định, TP. Cao Hùng (高雄市茄萣區
濱海路四段66

)
Trường Trung học Tư thục Từ Minh, Đài Trung (臺中市私立慈
明高級中學)
Khoa Công nghệ thông tin: 90 –
Khoa Thực phẩm & Làm bánh: 150 –
Khoa Thương mại Điện tử: 80 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 70 –
Khoa Quản lý Du lịch: 66
Số 388, Đường Quang Đức, Khu Thái Bình, TP. Đài Trung (臺中市太平區
光德路388號)
Trường Trung học Tư thục Nghĩa Phong, Vân Lâm (雲林縣私立義
峰高級中學)
Khoa Dịch vụ Chăm sóc: 80Số 201, Làng Ô Ma, Trấn Lâm Nội, Huyện Vân Lâm (雲林縣林內鄉
烏麻村長源
201號)
Trường Trung học Dạy nghề Công nghiệp & Thương mại Vạn Năng, Gia Nghĩa (嘉義縣私立萬
能高級工商職
業學校)
Khoa Công nghệ thông tin: 240 –
Khoa Làm bánh: 66 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 66
Số 1, Đường Vạn Năng, Trấn Thủy Thượng, Huyện Gia Nghĩa (嘉義縣水上鄉
萬能路1號)
Trường Trung học Dạy nghề Thương mại Đạo Giang, Đài Bắc (臺北市私立稻
江高級商業職
業學校)
Khoa Kinh doanh Thương mại: 70Số 24, Hẻm 225, Đường Dân Quyền Tây, Khu Đại Đồng, TP. Đài Bắc (臺北市大同區
民權西路225
巷24號)
Trường Trung học Dạy nghề Gia đình & Thương mại Thụ Nhân, Tân Bắc (新北市私立樹
人高級家事商
業職業學校)
Khoa Công nghệ thông tin: 70 –
Khoa Quản lý Nhà hàng: 70 –
Khoa Quản lý Du lịch: 66
Số 216, Đường Đại An, Khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc (新北市樹林區
大安路216號)
Trường Trung học Dạy nghề Gia đình & Thương mại Thụ Đức, Cao Hùng (高雄市私立樹
德高級家事商
業職業學校)
Khoa Thực phẩm & Làm bánh: 132 –
Khoa Xử lý dữ liệu: 180 –
Khoa Làm đẹp: 70
Số 116, Đường Kiến Hưng, Khu Tam Dân, TP. Cao Hùng (高雄市三民區
建興路116號)
Trường Trung học Tư thục Hưng Hoa, Gia Nghĩa (嘉義市私立興
華高級中學)
Khoa Xử lý dữ liệu: 70Số 239, Đường Lâm Sâm Đông, Khu Đông, TP. Gia Nghĩa (嘉義市東區林
森東路239號)
Trường Trung học Dạy nghề Công nghiệp & Thương mại Dự Chương, Tân Bắc (新北市私立豫
章高級工商職
業學校)
Khoa Công nghệ thông tin: 70Số 391, Đoạn 1, Đường Tứ Xuyên, Khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc (新北市板橋區
四川路一段
391號)
Trường Trung học Tư thục Lĩnh Đông, Đài Trung (臺中市私立嶺
東高級中學)
Khoa Công nghệ thông tin: 90 –
Khoa Kinh doanh Thương mại: 90
Số 2, Đường Lĩnh Đông, Khu Nam Đồn, TP. Đài Trung (臺中市南屯區
嶺東路2號)

Chương trình đào tạo & Liên kết các trường cấp 3 Hệ Hoa Kiều với trường Đại học

NGÀNH HỌCTRƯỜNG LIÊN THÔNGCHUYÊN NGÀNH LIÊN THÔNGCHỈ TIÊU TUYỂN SINH
Khoa Công nghệ thực phẩmĐại học Khoa học và Công nghệ Trung Đài (Thành phố Đài Trung)Khoa Công nghệ thực phẩm160
Khoa Xử lý dữ liệuĐại học Khoa học Kỹ thuật Chính Tu (Cao Hùng)Khoa Quản lý thông tin132
Khoa Quản lý nhà hàngĐại học Khoa học Kỹ thuật Chính Tu (Cao Hùng)Khoa Quản lý nhà hàng66
Khoa Thẩm mỹĐại học Khoa học Kỹ thuật Chính Tu (Cao Hùng)Khoa Mỹ phẩm & Trang điểm thời trang70

Học phí và chi phí sinh hoạt trường cấp 3 Hệ Hoa Kiều

KHOAHỌC PHÍTẠP PHÍDỤNG CỤ & ĐỒNG PHỤCSÁCH VÀ VẬT LIỆU THỰC HÀNHPHÍ DỊCH VỤKÝ TÚC XÁĐIỆN/NƯỚC/MÁY LẠNHTIỀN ĂNTHẺ CƯ TRÚBẢO HIỂM Y TẾ
Công nghệ thực phẩm25,4002,525 (CP hỗ trợ)6,2001,9805,3901,3000500600/8261,050
Xử lý dữ liệu25,4002,525 (CP hỗ trợ)5,5001,9805,3901,3000500600/826950
Quản lý nhà hàng25,4002,525 (CP hỗ trợ)8,2501,9805,3901,3000500600/8261,050
Thẩm mỹ25,4002,440 (CP hỗ trợ)5,5001,9805,3901,3000500600/826950

Học phí và chi phí tại trường đại học liên thông hệ Hoa Kiều

TRƯỜNGNGÀNHHỌC PHÍPHÍ KHÁCNGUYÊN VẬT LIỆU THỰC HÀNHKÝ TÚC XÁ (6 THÁNG)TIỀN ĐIỆNTIỀN ĂNBẢO HIỂM Y TẾ
Trung ĐàiCông nghệ thực phẩm22,7468,5042,0005,6004 TWD/kWh500826/tháng
Chính TuQuản lý thông tin17,32017,6801,50012,500ĐÃ BAO GỒMTỰ TÚC826/tháng
Chính TuQuản lý nhà hàng17,32017,6802,50012,500ĐÃ BAO GỒMTỰ TÚC826/tháng
Chính TuMỹ phẩm & Trang điểm thời trang17,32017,6802,50012,500ĐÃ BAO GỒMTỰ TÚC826/tháng

Ước tính chi phí nhập học học kỳ đầu hệ Hoa Kiều

NgànhTổng chi phí sau khi trừ trợ cấp (TWD)Chi phí tại đại học liên thông (TWD)
Công nghệ thực phẩm19,77134,696 (chưa bao gồm ký túc xá, điện nước, ăn uống)
Xử lý dữ liệu18,97135,000 (chưa bao gồm sách, ký túc xá, điện nước, ăn uống)
Quản lý nhà hàng21,82135,000 (chưa bao gồm sách, ký túc xá, điện nước, ăn uống)
Thẩm mỹ19,80635,000 (chưa bao gồm sách, ký túc xá, điện nước, ăn uống)

Thông tin Ký túc xá Hệ Hoa Kiều 2025

Ký túc xáChi phíThanh toánVị tríPhòng ởTrang bị
Trường trung học nghềCó thu phíKý túc xá, điện, nước, máy lạnh, internetĐóng vào đầu mỗi học kỳTrong khuôn viên trường4-6 người/phòngBàn ghế cá nhân, tủ sách, tủ quần áo, máy lạnh, Wi-Fi, nước uống, máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, lò vi sóng, nồi cơm điện
Ký túc xáVị tríPhòng ởTrang bị
Trường Trung ĐàiCó thu phíTrong khuôn viên trường6-8 người/phòngBàn ghế, tủ quần áo, máy lạnh, Wi-Fi, nước uống, máy giặt, máy sấy
Trường Chính TuCó thu phíTrong khuôn viên trường (cách lớp học 5 phút đi bộ)2-4 người/phòngBàn ghế, tủ sách, tủ quần áo, máy lạnh, Wi-Fi, nước uống, máy giặt, máy bán hàng tự động

Chính sách hỗ trợ tài chính Hệ Hoa Kiều 2025

PHÂN LOẠIHỌC BỔNG HỆ HOA KIỀU
Học bổng tại trường trung học nghềHọc bổng nhập học: 5,000 TWD –
Học bổng thành tích: 500 – 1,500 TWD –
Học bổng thi đấu, chứng chỉ: 1,000 – 15,000 TWD –
Hỗ trợ công việc bán thời gian: 2,500 TWD/tháng – Miễn phí bộ đồ dùng cá nhân – Cho vay học phí & sinh hoạt không lãi suất
Học bổng tại trường đại học– Trung Đài: Học bổng thành tích từ 1,500 – 3,500 TWD –

Chính Tu: Học bổng học tập từ 1,000 – 3,000 TWD, hỗ trợ thi đấu & chứng chỉ từ 1,000 – 50,000 TWD

Lưu ý quan trọng:

  • Sinh viên hệ hoa kiều ngành Nhà hàng và Công nghệ thực phẩm phải kiểm tra sức khỏe (X-quang, viêm gan A, thương hàn, lao phổi). Nếu phát hiện bệnh truyền nhiễm, không đủ điều kiện đăng ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC  HẢI DƯƠNG

 Địa chỉ: Số 107 phố Bạch Năng Thi , Phường Hải Tân, Tp. Hải Dương
 Số điện thoại: 0912.434.666

Website: www.tuvanduhocdailoan.vn

    ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN TƯ VẤN






    Nội dung bài viết